Vật liệu áp dụng
Thép carbon, thép không gỉ, nhôm hợp kim, hợp kim titan, tấm kẽm, tấm mạ kẽm, đồng đỏ và các kim loại khác.
Model | CMA1530C-G-D |
Công suất Laser (W) | 500-2000 |
Đường kính cắt (mm) | ∅120*6000 |
Kích thước (mm) | 8000*3000*2300 |
Trọng lượng(kg) | 5000 |
Độ chính xác định vị (mm) | ±0.03/1000 |
Độ chính xác định vị lặp(mm) | ±0.02/1000 |
Tốc độ tối đa (m/phút) | 60 |
Tăng tốc tối đa (G) | 0.8 |
Công suất tổng (KW) | 23 |
Điện áp làm việc | Ba pha 380V/50Hz |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ: 5~ 40°C độ ẩm: 5-85% Không ngập nước, không bụi hoặc ít bụi. |
Các ví dụ về sản phẩm
Đặc trưng
1. Với kết cấu kép kết hợp động cơ kép, bệ cắt bền bỉ, được gia công đặc biệt, giúp đem lại hiệu quả cao.
2. Sử dụng máy laser IPG của Đức, dây cáp thân máy của IGUS Đức với độ ổn định cao, tin cậy hơn.
3. Các linh kiện đều được sử dụng từ các thương hiệu nổi tiếng như công tơ của Siemens, động cơ Schneider...
4. Sử dụng hợp kim nhôm dùng trong ngành hàng không, được sản xuất từ công nghệ đặt biệt với tính cường lực cao, trọng lượng nhẹ, tính ứng dụng rộng rãi.
5. an điện từ cao áp của SMC Nhật Bản, và các linh kiện các của Siemens, Schneider, van tỷ lệ của Rexroth Đức.
6. Hệ thống được hợp thành từ hơn 20 vật liệu khác nhau, bao gồm cao áp, chức năng cảnh cáo điện áp thấp, chức năng chuyển giao tự động, chức năng theo dõi khí áp thực tế, mà không cần đến sự can thiệp từ phía con người, giảm độ khó thao tác máy.