Vật liệu áp dụng
Thép carbon, thép không gỉ, hợp kim nhôm, đồng thau và các loại vật liệu kim loại khác…
Diện tích làm việc | 4000*2000mm/6000*2000mm | Trọng lượng máy | 8t/10t |
Công suất laser | 1000/1500/2000/3000/4000/6000W | Các loại ống được sử dụng | Tổng đường kính viền ngoài ≤160mm |
Hành trình trục X | 4010mm/6010mm | Trọng lượng ống lớn nhất có thể gia công | 100kg |
Hành trình trục Y | 2050mm | Trục vận hành X1 (bệ quay) | 1500mm |
Hành trình trục Z | 300mm | Tốc độ lớn nhất trục X1 | 80m/min |
độ chính xác lặp trục X-/Y | ±0.03mm/m | Tốc độ định vị lớn nhất của A | 100rpm |
Tốc độ lớn nhất trục X-/Y | 140 m/min | Tốc độ định vị lặp trục A/B | ±10mm |
Gia tốc tối đa | 1.4g | Diện tích làm việc (không bao gồm ống cắt) | 13m*3.6m*2.05m (11m*3.6m*2.05m) 17.5m*3.6m*2.05m (15m*3.6m*2.05m) |
Các ví dụ về sản phẩm
Đặc trưng sản phẩm
1. Cho phéo lựa chọn kênh cắt laser chuyên dụng, dễ dàng thay đổi giữa chế độ cắt ống và cắt tấm, tính ứng dụng cao và tiện lợi cho việc thao tác.
2. Bộ phận gia công được kết cấu vỏ bọc kín, giúp bảo vệ an toàn khi nhân viên thao tác.
3. Bộ phận gia công cắt ống có thể thực hiện gia công 1,5 mét ống cho một lần gia công, sau khi hoàn thành, sẽ tự động tiếp tục đưa ống vào để gia công, cao nhất có thể hoàn thành gia công loại nguyên liệu ống có độ dài 6 mét trở lên.
4. Được trang bị nhiều loại kẹp gắp tương thích với nhiều loại nguyên liệu khác nhau, như : thanh thép chữ V, thanh thép chữ V, thanh thép chữ U...
5. Với kết cấu thân máy chắc chắn, gắn kết với khung, khiến cho tổng thể hệ thống máy cắt được cải thiện, tính ứng dụng cao, độ chênh lệch nhỏ.
6. Trang bị động cơ vận hành ổn định, mang lại hiệu quả cao và ít biến dạng.
7. Được trang bị kho số liệu, thao tác dễ dàng, tiện lợi.
8. Thiết kế an toàn thân thiện mang lại độ an toàn cao, giúp khách hàng yên tâm trải nghiệm và sử dụng.