Vật liệu áp dụng
Thép carbon, thép không gỉ, hợp kim nhôm, đồng thau và các loại vật liệu kim loại khác…
Model | FLY3015 | FLY4020 | FLY6020 | FLY8025 |
Khổ cắt | 3000x1500mm | 4000x2000 mm | 6000x2000 mm | 8000 x 2500 mm |
Công suất laser | 1000W/1500W/2000W/3000W | |||
Hệ thống chuyển động | Servo mô men xoắn cao, Hệ thống chuyển động hai bên | |||
Cấp phôi | Thay đổi pallet tự động | |||
Tốc độ tối đa | 140m/ phút | |||
Sự tăng tốc tối đa | 1.4g | |||
Độ chính xác định vị | ±0.05mm(VDI/DGQ3441) | |||
Độ chính xác định vị lặp | ±0.03mm(VDI/DGQ3441) | |||
Tổng công suất | 10Kw | 11Kw | 12Kw | 12Kw |
Tổng trọng lượng | 9.5T | 11T | 13T | 25.5T |
Kích thước tổng thể | 8900x3000x2100mm | 11000x3600x2100mm | 15500x4200x2100mm | 19440x4200x2200mm |
Các ví dụ về sản phẩm
Đặc trưng sản phẩm
1. Với kết cấu thân máy chắc chắn, gắn kết với khung, khiến cho tổng thể hệ thống máy cắt được cải thiện, tính ứng dụng cao, độ chênh lệch nhỏ.
2. Trang bị động cơ vận hành ổn định, mang lại hiệu quả cao và ít biến dạng.
3. Thân máy được bao bọc và bảo vệ , sử dụng cửa kính an toàn tiêu chuẩn CE, giúp quá trình thao tác và vận hành máy được diễn ra an toàn.
4. Sử dụng khung nhôm được sản xuất từ công nghệ đặt biệt với tính cường lực cao, trọng lượng nhẹ, tính ứng dụng rộng rãi.
5. Trục vận hành Y được làm từ nhôm đúc, hết hợp với hệ thống trục Z, tao thành một tổng thể đồng nhất, giúp quá trình vận hàng máy được ổn định, mang lại hiệu quả cao.
6. Thiết kế thân thiện, giao diện và cách thức sử dụng dễ dàng.
7. Sử dụng bệ cắt 2 tầng, kết cấu an toàn dễ sử dụng, bền bỉ, hiệu suất làm việc cao.
8. Hệ thống cho phép hỗ trợ và xử lý hỏng hóc từ xa, giúp nhanh chóng giải quyết vấn đề, giảm chi phí sửa chữa.